ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ other

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 550 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. " Cuba is the only other country to have eliminated mother-to-child transmission under the WHO's criteria.

Nghĩa của câu:

“Cuba là quốc gia duy nhất đã loại bỏ lây truyền từ mẹ sang con theo tiêu chí của WHO.

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. The most notable aspect of the house is that in a relatively narrow space, a system of louvers and irregular brick placements arches down gracefully, setting it apart from all other houses on the street.

Nghĩa của câu:

Điểm đáng chú ý nhất của ngôi nhà là trong một không gian tương đối hẹp, hệ thống cửa gió và các vị trí gạch không đều cong xuống một cách duyên dáng, khiến nó trở nên khác biệt với tất cả những ngôi nhà khác trên phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. He was taught by teachers to wash clothes and other life skills.

Nghĩa của câu:

Anh được các cô giáo dạy cách giặt quần áo và các kỹ năng sống khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. * More obese men and women now live in China and the United States than in any other country.

Nghĩa của câu:

* Đàn ông và phụ nữ béo phì hiện sống ở Trung Quốc và Hoa Kỳ nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…