ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ other

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 550 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Take a look at other moments of the gala dinner.

Nghĩa của câu:

Hãy xem những khoảnh khắc khác của buổi dạ tiệc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Nets, nylon bags and other trash were found stuck under the river's surface.

Nghĩa của câu:

Tấm lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt dưới mặt sông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant and Apple's Siri.

Nghĩa của câu:

Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.

Nghĩa của câu:

Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.

Nghĩa của câu:

Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Of course, if Vietnam cannot win their last group stage match, they will definitely be eliminated regardless of the other match outcome.

Nghĩa của câu:

Tất nhiên, nếu Việt Nam không thể thắng trận cuối vòng bảng, họ chắc chắn bị loại bất chấp kết quả trận đấu còn lại.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…