ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ places

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 50 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.

Nghĩa của câu:

CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.

Nghĩa của câu:

Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. We refer to these places as invasive hotspots.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi gọi những nơi này là điểm nóng xâm lấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the maximum overtime hours permitted, he says.

Nghĩa của câu:

Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and Ha Tinh in the central region.

Nghĩa của câu:

Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Ha Long Bay is one of the three natural wonders in Asia to break into CNN's list of 25 most beautiful places on the planet in April 2019.

Nghĩa của câu:

Vịnh Hạ Long là một trong ba kỳ quan thiên nhiên châu Á lọt vào danh sách 25 địa điểm đẹp nhất hành tinh vào tháng 4 năm 2019 của CNN.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9.   One of the few places that aficionados of this dish will recommend is Hoa’s coconut sticky rice stall on Ngo Van So Street.

Nghĩa của câu:

Một trong số ít những địa chỉ mà những tín đồ của món ăn này sẽ giới thiệu là quán xôi dừa của chị Hoa trên đường Ngô Văn Sở.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. BBQ paradise There are not many places in Vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.

Nghĩa của câu:

Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…