Câu ví dụ #1
1. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are Services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.
Nghĩa của câu:“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Other sectors where child labor is prevalent include Services, industry and construction.
Nghĩa của câu:Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting Services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.
Nghĩa của câu:Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment Services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment Services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.
Nghĩa của câu:NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the Services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in Services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. The partnership aims to provide leading health management and wellness Services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism market, Phu Long said in a release.
Nghĩa của câu:Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial Services.
Nghĩa của câu:Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. 2 percent of respondents were satisfied with the officials they encountered during marriage registration, while the figure for land use Services was 74.
Nghĩa của câu:2% người được hỏi hài lòng với các cán bộ mà họ gặp phải khi đăng ký kết hôn, trong khi con số này đối với dịch vụ sử dụng đất là 74.
Xem thêm »