Câu ví dụ #1
1. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.
Nghĩa của câu:Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. snails might not be the most popular dish among tourists in Vietnam, but they're certainly different.
Nghĩa của câu:Ốc có thể không phải là món ăn phổ biến nhất đối với du khách ở Việt Nam, nhưng chắc chắn chúng rất khác biệt.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. net snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.
Nghĩa của câu:net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.
Nghĩa của câu:Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The snails are then boiled with lemongrass, chili and salt.
Nghĩa của câu:Sau đó, ốc được luộc với sả, ớt và muối.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
Câu ví dụ #7
7. net Getting the snails out of their shells is no easy task for beginners.
Nghĩa của câu:net Lấy những con ốc sên ra khỏi vỏ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với những người mới bắt đầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. “It’s best to use a pomelo thorn to pluck the snails out.
Nghĩa của câu:“Tốt nhất bạn nên dùng gai bưởi để nhổ ốc ra.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The thorns give the snails a good smell,” said one vendor.
Nghĩa của câu:Những chiếc gai tạo mùi thơm cho ốc ”, một người bán hàng cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.
Nghĩa của câu:Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.
Xem thêm »