ex. Game, Music, Video, Photography

The snails are then boiled with lemongrass, chili and salt.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ snails. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The snails are then boiled with lemongrass, chili and salt.

Nghĩa của câu:

Sau đó, ốc được luộc với sả, ớt và muối.

snails


Ý nghĩa

@snail /sneil/
* danh từ
- con ốc sên, con sên
=to go at the snail's pace (gallop)+ đi chậm như sên
- người chậm như sên
* động từ
- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…