ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ stand

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 22 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Five large Advent candles stand next to the nativity scene.

Nghĩa của câu:

Năm ngọn nến Mùa Vọng lớn đứng cạnh cảnh Chúa giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.

Nghĩa của câu:

Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.

Nghĩa của câu:

16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.

Nghĩa của câu:

Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Across the street from her stand, a popular cafe chain has already enticed youngsters.

Nghĩa của câu:

Bên kia đường từ quầy của cô ấy, một chuỗi quán cà phê nổi tiếng đã thu hút giới trẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Those attending public events must stand to attention and sing in a solemn manner when the anthem is played.

Nghĩa của câu:

Những người tham dự các sự kiện công cộng phải đứng chú ý và hát một cách trang trọng khi bài hát vang lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.

Nghĩa của câu:

Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. But the wild peaches stand out with their seductive pale pink and pale pink shades.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Phe said all children deserve education and he can't stand the idea of kids from poor families getting left behind.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…