ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ start

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 79 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The Ministry of Transport plans to start construction of the highway by the end of 2019.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải dự kiến khởi công xây dựng đường cao tốc vào cuối năm 2019.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.

Nghĩa của câu:

Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. For Kraft, its move comes as low interest rates and cheap debt have fuelled big cross-border deals, making it the busiest start to the year for M&A activity on record.

Nghĩa của câu:

Đối với Kraft, động thái này diễn ra khi lãi suất thấp và nợ rẻ đã thúc đẩy các thương vụ xuyên biên giới lớn, khiến nó trở thành khởi đầu bận rộn nhất trong năm cho hoạt động M&A được ghi nhận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.

Nghĩa của câu:

Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Nghĩa của câu:

Nó cũng đã hướng dẫn các nhà máy xử lý chất thải bắt đầu phát điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Islamist movement Hamas, which runs the Gaza Strip, had called for a "day of rage" and its leader Ismail Haniya for the start of a new intifada, or uprising.

Nghĩa của câu:

Phong trào Hồi giáo Hamas, điều hành Dải Gaza, đã kêu gọi một "ngày thịnh nộ" và lãnh đạo của nó là Ismail Haniya để bắt đầu một cuộc nổi dậy hoặc intifada mới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…