ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ stuck

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 33 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.

Nghĩa của câu:

Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Nets, nylon bags and other trash were found stuck under the river's surface.

Nghĩa của câu:

Tấm lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt dưới mặt sông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. For the last decade or so the sight of thousands of people getting stuck under the scorching sun when returning back to Ho Chi Minh City and nearby provinces after the Lunar New Year and other holidays has been a recurring one.

Nghĩa của câu:

Trong khoảng hơn chục năm trở lại đây, cảnh hàng nghìn người kẹt cứng dưới cái nắng như thiêu như đốt khi trở về TP.HCM và các tỉnh lân cận sau Tết Nguyên đán và các ngày lễ khác đã tái diễn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Laser-cut mica pieces, two-milimeter thick, are stuck together with the toothpicks and glue to form the base.

Nghĩa của câu:

Các miếng mica được cắt bằng laser, dày 2 milimet được dán vào nhau bằng tăm và keo để tạo thành đế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. An X-ray scan of a man's leg wherein a blade has been stuck for three years.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Due to traffic jams, many people were stuck for a long time under the harsh sun of the dry season in South Vietnam, but everyone looked happy, talked and laughed and waited patiently for their turn to cross the bridge.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…