ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ such

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 275 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.

Nghĩa của câu:

Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and Ha Tinh in the central region.

Nghĩa của câu:

Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. "I was surprised to see such beautiful coral reefs have so much trash," Dung said.

Nghĩa của câu:

“Tôi rất ngạc nhiên khi thấy những rạn san hô đẹp như vậy lại có nhiều rác đến vậy”, anh Dũng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Dealing with such content requires a lot of patience on the part of parents.

Nghĩa của câu:

Đối phó với những nội dung như vậy đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn từ phía cha mẹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.

Nghĩa của câu:

Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. People flock to religious spots such as pagodas and temples to pray for a prosperous and healthy New Year and to pay their respects to Buddha and the Gods who have been looking over them and granting their wishes.

Nghĩa của câu:

Người dân đổ về các điểm tôn giáo như chùa, đền để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng và tỏ lòng thành kính với Đức Phật và các vị thần linh đã trông nom, ban cho những điều ước của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. A 1997 police review of gun laws called for such a ban, but attempts to update the Arms Act since 1992 have stalled in parliament.

Nghĩa của câu:

Một cuộc rà soát luật súng năm 1997 của cảnh sát đã kêu gọi một lệnh cấm như vậy, nhưng nỗ lực cập nhật Đạo luật vũ khí kể từ năm 1992 đã bị đình trệ tại quốc hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.

Nghĩa của câu:

Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…