ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ that

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2473 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.

Nghĩa của câu:

Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. A bathroom on the second floor has a large window that adds to the luxury of a relaxing bath.

Nghĩa của câu:

Một phòng tắm trên tầng 2 có cửa sổ lớn càng làm tăng thêm sự sang trọng khi tắm thư giãn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. A highlight of the project is wellness service that will promote rejuvenation and a healthier lifestyle provided by a 4.

Nghĩa của câu:

Điểm nổi bật của dự án là dịch vụ chăm sóc sức khỏe sẽ thúc đẩy quá trình trẻ hóa và lối sống lành mạnh hơn do 4 cung cấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. Nearly one child in seven around the globe breathes outdoor air that is at least six times dirtier than international guidelines, according to the study by the U.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. Microsoft warned governments Sunday against storing computer vulnerabilities like the leaked one at the heart of the cyberattack that has crippled computers in more than 150 countries.

Nghĩa của câu:

Hôm Chủ nhật, Microsoft đã cảnh báo các chính phủ về việc lưu trữ các lỗ hổng máy tính như lỗ hổng bị rò rỉ ở trung tâm của cuộc tấn công mạng đã làm tê liệt máy tính ở hơn 150 quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. Smith argued that in cyberspace, governments should apply rules like those regarding weapons in the physical world.

Nghĩa của câu:

Smith cho rằng trong không gian mạng, các chính phủ nên áp dụng các quy tắc giống như những quy định liên quan đến vũ khí trong thế giới vật chất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.

Nghĩa của câu:

Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Nghĩa của câu:

Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…