ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ the

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11749 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #411

1. When I returned the next day to Can Tho University, my teacher read out to us a poem he had written hailing the bridge.

Nghĩa của câu:

Khi tôi trở lại trường Đại học Cần Thơ vào ngày hôm sau, giáo viên của tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài thơ ông viết về cây cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #412

2. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.

Nghĩa của câu:

Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #413

3. the reality has been bitterly different.

Nghĩa của câu:

Thực tế đã khác một cách cay đắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #414

4. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #415

5. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.

Nghĩa của câu:

Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #416

6. But the delta has failed to "fly high" as its residents had hoped.

Nghĩa của câu:

Nhưng vùng châu thổ đã không thể "bay cao" như kỳ vọng của cư dân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #417

7. A new report by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry and the Fulbright School of Public Policy and Management in Ho Chi Minh City said in the last 10 years more than 1.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo mới của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam và Trường Quản lý và Chính sách Công Fulbright tại Thành phố Hồ Chí Minh cho biết trong 10 năm qua có hơn 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #418

8. 3 million people have emigrated from the delta.

Nghĩa của câu:

3 triệu người đã di cư khỏi vùng châu thổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #419

9. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.

Nghĩa của câu:

Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #420

10. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…