ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.

Nghĩa của câu:

Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. The number of flights increased from one per day to between two and five.

Nghĩa của câu:

Số lượng chuyến bay tăng từ một chuyến mỗi ngày lên từ hai đến năm chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. Seven other firefighters were injured, five of them suffering burns from an unidentified liquid, according to the fire department.

Nghĩa của câu:

Bảy nhân viên cứu hỏa khác bị thương, năm người trong số họ bị bỏng do chất lỏng không xác định, theo sở cứu hỏa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…