Câu ví dụ #631
1. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.
Nghĩa của câu:"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #632
2. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.
Nghĩa của câu:Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.
Xem thêm »Câu ví dụ #633
3. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.
Nghĩa của câu:Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.
Xem thêm »Câu ví dụ #634
4. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.
Nghĩa của câu:Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #635
5. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of a sleep per night.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khuyến cáo rằng người lớn nên ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi đêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #636
6. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.
Xem thêm »Câu ví dụ #637
7. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.
Xem thêm »Câu ví dụ #638
8. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.
Nghĩa của câu:Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.
Xem thêm »Câu ví dụ #639
9. Vietnam hopes to cash in on cashew exports to the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam hy vọng sẽ thu được lợi nhuận từ xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #640
10. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.
Xem thêm »