ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #621

1. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #622

2. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #623

3. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #624

4. Around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #625

5. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #626

6. First Lady Melania Trump wore a cheongsam during a visit to Beijing in November.

Nghĩa của câu:

Đệ nhất phu nhân Melania Trump mặc sườn xám trong chuyến thăm Bắc Kinh vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #627

7. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #628

8. Workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.

Nghĩa của câu:

Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #629

9. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #630

10. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.

Nghĩa của câu:

Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…