ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ to

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7350 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #681

1. USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.

Nghĩa của câu:

USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #682

2. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of Justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #683

3. The Theodore Roosevelt was the fourth Nimitz-class nuclear-powered aircraft carrier to be acquired by the U.

Nghĩa của câu:

Theodore Roosevelt là tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân lớp Nimitz thứ tư được Mỹ mua lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #684

4. In its verdict Wednesday the court said the gang carrying stun guns, knives and other weapons would regularly go on motorbikes around Duc Tho District at midnight and later to snatch dogs.

Nghĩa của câu:

Trong phán quyết hôm thứ Tư, tòa án cho biết băng nhóm mang theo súng gây choáng, dao và các hung khí khác sẽ thường xuyên đi xe máy quanh huyện Đức Thọ vào lúc nửa đêm và sau đó để giật chó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #685

5. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.

Nghĩa của câu:

”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #686

6. Vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.

Nghĩa của câu:

Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #687

7. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #688

8. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #689

9. The municipal government granted the Saigon Diamond Corporation permission to build the skyscraper in 2007 but construction has been delayed.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố đã cấp phép cho Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn xây dựng tòa nhà chọc trời vào năm 2007 nhưng việc xây dựng đã bị trì hoãn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #690

10. The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…