ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ up

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 577 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. 5 billion in August, up 6.

Nghĩa của câu:

5 tỷ trong tháng 8, tăng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. His teachers said that he had just picked up his cap and gown for the graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.

Nghĩa của câu:

Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. Shares of Acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. 7 percent this year, per capita GDP will reach $2,540, up $155, or 6.

Nghĩa của câu:

7% trong năm nay, GDP bình quân đầu người sẽ đạt $ 2,540, tăng $ 155, hay 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).

Nghĩa của câu:

Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…