ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ value

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 60 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "Uncertainty equals currency weakness, we know this, and there is no sense that this (sterling) is a value trade right now and that you have to get back in.

Nghĩa của câu:

"Sự không chắc chắn tương đương với sự yếu kém của tiền tệ, chúng tôi biết điều này và không có nghĩa là đây (đồng bảng Anh) là một giao dịch giá trị ngay bây giờ và bạn phải quay trở lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 3G ready to deal Although Kraft is smaller than Unilever, with a market value of $106 billion as of Thursday, it is 50.

Nghĩa của câu:

3G sẵn sàng đối phó Mặc dù Kraft nhỏ hơn Unilever, với giá trị thị trường 106 tỷ USD tính đến thứ Năm, con số này là 50.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "Many countries have noticed the financial and strategic value of Arctic Ocean passages.

Nghĩa của câu:

“Nhiều quốc gia đã nhận thấy giá trị tài chính và chiến lược của các đoạn Bắc Băng Dương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The resolution also requires foreign-invested projects to have advanced management, high value addition and links with the global supply chain.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. " Vo Thi My Hang, 25, a teacher, said she understands the cultural value of tea, but the time it takes to make a pot could daunt busy people.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…