Câu ví dụ:
The resolution also requires foreign-invested projects to have advanced management, high value addition and links with the global supply chain.
Nghĩa của câu:resolution
Ý nghĩa
@resolution /,rezə'lu:ʃn/
* danh từ
- nghị quyết
=to adop a resolution+ thông qua một nghị quyết
- sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
=to show a great resolution+ biểu thị một quyết tâm lớn
- quyết định, ý định kiên quyết
=to carry out a resolution+ thực hiện một quyết định
=good resolutions+ ý định gắng sửa những thói xấu
=what have become of your good resolutions?+ những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
- sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
- sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
=resolution of water into steam+ sự chuyển nước thành hơi
- (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
- (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
- (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
- (toán học) cách giải, sự giải
=resolution of vectors+ sự giải vectơ
@resolution
- [sự, phép] giải
- frequency r. phép giải tần số