ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ resolution

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng resolution


resolution /,rezə'lu:ʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghị quyết
to adop a resolution → thông qua một nghị quyết
  sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
to show a great resolution → biểu thị một quyết tâm lớn
  quyết định, ý định kiên quyết
to carry out a resolution → thực hiện một quyết định
good resolutions → ý định gắng sửa những thói xấu
what have become of your good resolutions? → những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
  sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
  sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
resolution of water into steam → sự chuyển nước thành hơi
  (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
  (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
  (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
  (toán học) cách giải, sự giải
resolution of vectors → sự giải vectơ

@resolution
  [sự, phép] giải
  frequency r. phép giải tần số

Các câu ví dụ:

1. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.


2. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.

Nghĩa của câu:

Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.


3. The resolution also requires foreign-invested projects to have advanced management, high value addition and links with the global supply chain.


4. The rate of use of local components needs to rise from the current 20-25 percent to 30 percent by 2025 and 40 percent by 2030, the resolution said.


5. Her New Year's resolution comes a year after an Indian court convicted 40 people of trafficking in girls in the southern state of Karnataka - among them Pinki's main abusers.


Xem tất cả câu ví dụ về resolution /,rezə'lu:ʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…