ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ van

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 189 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. However, Dang van Chien, director of Dak Lak’s hydrometeorology center, said there were many reasons for the worsening flooding situation, but the main reason was deforestation.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Đặng Văn Chiến, Giám đốc Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Lắk cho biết, có nhiều nguyên nhân khiến tình hình mưa lũ ngày càng trầm trọng, nhưng nguyên nhân chính là do nạn phá rừng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. A checkpoint at the entrance to Cai Rong Town of van Don District, is supervised by local authorities all day long.

Nghĩa của câu:

Một trạm kiểm soát ở lối vào thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, được chính quyền địa phương giám sát suốt ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Le van Doan (R), another farmer, has 30 lobster cages.

Nghĩa của câu:

Lê Văn Đoàn (R), một nông dân khác, có 30 lồng nuôi tôm hùm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The Anh’s accomplices include Nguyen van Thong, deputy general director of Company 868, Nguyen van Hien, deputy general director of Company 868, and 11 branch directors.

Nghĩa của câu:

Đồng phạm của ông Ánh gồm Nguyễn Văn Thông, Phó tổng giám đốc Công ty 868, Nguyễn Văn Hiền, Phó tổng giám đốc Công ty 868, và 11 giám đốc chi nhánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Nong van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.

Nghĩa của câu:

Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8.   One of the few places that aficionados of this dish will recommend is Hoa’s coconut sticky rice stall on Ngo van So Street.

Nghĩa của câu:

Một trong số ít những địa chỉ mà những tín đồ của món ăn này sẽ giới thiệu là quán xôi dừa của chị Hoa trên đường Ngô Văn Sở.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. " "Memory of the lights" by Le Anh van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The generator is undergoing test runs at the university and at the van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…