ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #101

1.  vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.

Nghĩa của câu:

Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.

Xem thêm »

Câu ví dụ #102

2. vice president to visit vietnam.

Nghĩa của câu:

phó tổng thống thăm Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #103

3. vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel Islands, in the country’s northeast waters at 8 a.

Nghĩa của câu:

Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.

Xem thêm »

Câu ví dụ #104

4. the tropical depression’s center was right off the coast of central vietnam with maximum wind speeds of 50 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.

Nghĩa của câu:

Tâm áp thấp nhiệt đới ở ngay ngoài khơi miền Trung Việt Nam với sức gió tối đa 50 km / h, theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #105

5. The vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of vietnamese mangos.

Nghĩa của câu:

Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #106

6. V Farms' and 'Sai Gon Farm', has promised to help vietnam export and distribute its off-season mangos.

Nghĩa của câu:

V Farms và 'Sai Gon Farm', đã hứa sẽ giúp Việt Nam xuất khẩu và phân phối xoài trái vụ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #107

7. James Copernicus is the 15 millionth foreigner to arrive in vietnam this year.

Nghĩa của câu:

James Copernicus là người nước ngoài thứ 15 triệu đến Việt Nam trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #108

8. vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #109

9. A woman traveling from vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #110

10. In vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…