ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Le Minh Hung, governor of the State Bank of vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern vietnam.

Nghĩa của câu:

Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. Vi Kien Thanh, director of vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.

Nghĩa của câu:

Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. vietnam is struggling to attract private sector funding for the trans-national expressway due to unfavorable regulations, according to a recent workshop.

Nghĩa của câu:

Theo một hội thảo gần đây, Việt Nam đang gặp khó khăn trong việc thu hút tài trợ của khu vực tư nhân cho tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia do các quy định bất lợi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. “Until now, transportation projects in vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. According to Dong, foreign investors are ready to pour in the funds but first, vietnam needs to make the international bidding process transparent and incorporate a risk sharing mechanism.

Nghĩa của câu:

Theo ông Đông, các nhà đầu tư nước ngoài đã sẵn sàng rót vốn nhưng trước tiên, Việt Nam cần minh bạch hóa quy trình đấu thầu quốc tế và kết hợp cơ chế chia sẻ rủi ro.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. imports of fish fillets from vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.

Nghĩa của câu:

nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. India wants to build armament factories in vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. India looks to set up armament factories in vietnam for export to third-party countries, she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…