Câu ví dụ #181
1. BBQ paradise There are not many places in vietnam where you can find a long menu of grilled dishes.
Nghĩa của câu:Thiên đường BBQ Không có nhiều nơi ở Việt Nam mà bạn có thể tìm thấy một thực đơn các món nướng dài ngoằng.
Xem thêm »Câu ví dụ #182
2. The losses mounted after Huy vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV.
Nghĩa của câu:Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.
Xem thêm »Câu ví dụ #183
3. This increased total investment in Huy vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.
Nghĩa của câu:Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.
Xem thêm »Câu ví dụ #184
4. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.
Xem thêm »Câu ví dụ #185
5. Spotify is bringing its streaming business to vietnam in three days, according to a Facebook statement posted on Saturday which went viral in several hours.
Nghĩa của câu:Spotify sẽ đưa mảng kinh doanh phát trực tuyến của mình đến Việt Nam sau ba ngày nữa, theo một tuyên bố của Facebook được đăng vào thứ Bảy và đã lan truyền trong vài giờ.
Xem thêm »Câu ví dụ #186
6. Multiple banks in vietnam have made bad investment decisions in recent years, according to a new report by the State Audit Office of vietnam (SAV).
Nghĩa của câu:Nhiều ngân hàng tại Việt Nam đã có những quyết định đầu tư không tốt trong những năm gần đây, theo một báo cáo mới của Kiểm toán Nhà nước (KTNN).
Xem thêm »Câu ví dụ #187
7. No country for old menAccording to General Office for Population and Family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in vietnam made up some 11.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.
Xem thêm »Câu ví dụ #188
8. Even as these cases are uncovered, penalties are too slack to restrict mistreatment, according to Nguyen Thi Lan from the vietnam National Committee on Aging, who added there are more cases of elderly abuse that go unreported and unaddressed.
Nghĩa của câu:Theo bà Nguyễn Thị Lan, Ủy ban Quốc gia về Người cao tuổi Việt Nam, ngay cả khi những trường hợp này bị phanh phui, hình phạt vẫn còn quá nhẹ để hạn chế tình trạng ngược đãi.
Xem thêm »Câu ví dụ #189
9. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
Xem thêm »Câu ví dụ #190
10. "vietnam, as well as other countries, where aging is a relatively new phenomenon, have not paid much attention to this aspect," according to UNFPA.
Nghĩa của câu:Theo UNFPA, “Việt Nam cũng như các quốc gia khác, nơi mà già hóa là một hiện tượng tương đối mới, chưa quan tâm nhiều đến khía cạnh này”.
Xem thêm »