Câu ví dụ #171
1. vietnam strictly controls the use of guns and bullets, and smugglers often face tough penalties.
Nghĩa của câu:Việt Nam kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng súng và đạn, và những kẻ buôn lậu thường phải đối mặt với những hình phạt cứng rắn.
Xem thêm »Câu ví dụ #172
2. Furthermore, 87 percent of 15-year-olds will likely live until the age of 60 in vietnam.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, 87% thanh niên 15 tuổi có khả năng sống đến 60 tuổi ở Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #173
3. The report pointed out that vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.
Nghĩa của câu:Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
Xem thêm »Câu ví dụ #174
4. In Southeast Asia, vietnam ranked above Brunei (56th), Malaysia (62nd), Thailand (63rd), Indonesia (96th), the Philippines (103rd), Cambodia (118th), Myanmar (120th), Laos (126th) and Timor-Leste (128th).
Nghĩa của câu:Trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam xếp trên Brunei (thứ 56), Malaysia (thứ 62), Thái Lan (thứ 63), Indonesia (thứ 96), Philippines (thứ 103), Campuchia (thứ 118), Myanmar (thứ 120), Lào (thứ 126) và Timor- Leste (thứ 128).
Xem thêm »Câu ví dụ #175
5. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).
Nghĩa của câu:Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm »Câu ví dụ #176
6. vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.
Nghĩa của câu:Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #177
7. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.
Nghĩa của câu:Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.
Xem thêm »Câu ví dụ #178
8. Stock brokerage MBS said in a recent report that vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.
Nghĩa của câu:Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #179
9. On September 20-21, Ejj Jewelry was officially available in vietnam via the In Style - Hong Kong Exhibition.
Nghĩa của câu:Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.
Xem thêm »Câu ví dụ #180
10. "To become a fish seller in vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.
Nghĩa của câu:"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.
Xem thêm »