Câu ví dụ #151
1. After living in vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.
Nghĩa của câu:Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.
Xem thêm »Câu ví dụ #152
2. "vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.
Nghĩa của câu:“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #153
3. A vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.
Nghĩa của câu:Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #154
4. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.
Nghĩa của câu:Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #155
5. Thank you BBC for recognizing my work to promote children's right to play in vietnam.
Nghĩa của câu:Cảm ơn BBC đã ghi nhận công việc của tôi nhằm thúc đẩy quyền vui chơi của trẻ em ở Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #156
6. The Civil Aviation Authority of vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between vietnam and infected locations in China.
Nghĩa của câu:Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #157
7. They have appealed to victims to help identify the culprits, vietnam News Agency quoted a police source as saying.
Nghĩa của câu:Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #158
8. HCMC is the second locality in vietnam to report a diphtheria outbreak this year after Dak Nong Province in the Central Highlands, where 12 people were diagnosed with it this month.
Nghĩa của câu:Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương thứ hai ở Việt Nam báo cáo đợt bùng phát bệnh bạch hầu trong năm nay sau tỉnh Đắk Nông ở Tây Nguyên, nơi có 12 người được chẩn đoán mắc bệnh này trong tháng này.
Xem thêm »Câu ví dụ #159
9. vietnamese carriers including vietnam Airlines have also operated several flights to bring vietnamese stranded overseas home.
Nghĩa của câu:Các hãng hàng không Việt Nam trong đó có Vietnam Airlines cũng đã khai thác một số chuyến bay đưa người Việt Nam mắc kẹt ở nước ngoài về nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #160
10. Traveling in vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
Xem thêm »