ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnamese carriers including Vietnam Airlines have also operated several flights to bring Vietnamese stranded overseas home.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ home. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnamese carriers including Vietnam Airlines have also operated several flights to bring Vietnamese stranded overseas home.

Nghĩa của câu:

Các hãng hàng không Việt Nam trong đó có Vietnam Airlines cũng đã khai thác một số chuyến bay đưa người Việt Nam mắc kẹt ở nước ngoài về nước.

home


Ý nghĩa

@home /houm/
* danh từ
- nhà, chỗ ở
=to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà
=to be at home+ ở nhà
=not at home+ không có nhà; không tiếp khách
- nhà, gia đình, tổ ấm
=there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình
=make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà
=the pleasures of home+ thú vui gia đình
- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà
=an exile from home+ một người bị đày xa quê hương
- chỗ sinh sống (sinh vật)
- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)
=convalescent home+ trại điều dưỡng
=arphan's home+ trại mồ côi
=lying in home+ nhà hộ sinh
- đích (của một số trò chơi)
!to be (feel) quite at home
- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng
!to be quite at home on (in, with) a subject
- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề
!a home from home
- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình
!home is home, be it ever so homely
- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
!one's last (long) home
- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng
* tính từ
- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà
=home life+ đời sống gia đình
=for home use+ để dùng trong nhà
- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội
=Home Office+ bộ nội vụ
=home trade+ bộ nội thương
=home market+ thị trường trong nước
- địa phương
=a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến)
- ở gần nhà
!Home Counties
- những hạt ở gần Luân-ddôn
- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc
=a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề
=a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai
* phó từ
- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà
=to go home+ về nhà
=to see somebody home+ đưa ai về nhà
=he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà
- về nước, hồi hương, về quê hương
=to send someone home+ cho ai hồi hương
- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen
=to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc
- đến cùng
=to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
!to bring charge (a crime) home to somebody
- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội
!to bring home to
- (xem) bring
!to come home
- (xem) come
!nothing to write home about
- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú
* nội động từ
- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình
* ngoại động từ
- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà
- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…