ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #131

1. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #132

2. Foreign blockbusters stomping domestic films in vietnam isn’t just a holiday fling; the trend has been apparent for a long time.

Nghĩa của câu:

Phim bom tấn nước ngoài soán ngôi phim trong nước ở Việt Nam không chỉ là một kỳ nghỉ lễ; xu hướng đã rõ ràng trong một thời gian dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #133

3. On November 11 and 12, Matthias Goerne will perform with the vietnam National Symphony Orchestra at Hanoi's Opera House.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 11 và 12 tháng 11, Matthias Goerne sẽ biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam tại Nhà hát Lớn Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #134

4. Heroin has long been the common drug in vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.

Nghĩa của câu:

Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #135

5. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #136

6. According to Japan’s Immigration Department, vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.

Nghĩa của câu:

Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #137

7. It looks like vietnam is about to enter yet another twilight of its term.

Nghĩa của câu:

Có vẻ như Việt Nam sắp bước vào một thời kỳ hoàng hôn khác của nhiệm kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #138

8. -owned Amazon last month collaborated with the vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #139

9. Dien Bien is not the only airport in vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #140

10. vietnam hopes to cash in on cashew exports to the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hy vọng sẽ thu được lợi nhuận từ xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…