ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnam

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1589 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. The association added that vietnam has set a goal to export 350,000 tons of cashew products this year to fetch $2.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội cho biết thêm, Việt Nam đã đặt mục tiêu xuất khẩu 350.000 tấn sản phẩm điều trong năm nay, thu về 2 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2. Some 70 percent of meat products in vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. In October 2017, the European Commission (EC) applied a "yellow card" warning on seafood from vietnam after a number of vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. Such services have become popular in vietnam in recent years as they help meet the large demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. Navy aircraft carrier docked in vietnam, four decades after the end of the vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. Dog theft is rarely treated as a criminal offense in vietnam unless a stolen animals is valued at more than VND2 million ($86).

Nghĩa của câu:

Trộm chó hiếm khi bị coi là tội hình sự ở Việt Nam trừ khi một con vật bị trộm có giá trị hơn 2 triệu đồng (86 USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.

Nghĩa của câu:

Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. The Supreme People’s Procuracy of vietnam, the national prosecuting agency, has tasked the Hanoi Procuracy with the handling of the indictment and prosecution of The Anh and his 13 accomplices.

Nghĩa của câu:

Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Việt Nam, cơ quan công tố quốc gia, đã giao nhiệm vụ cho Viện Kiểm sát Hà Nội thụ lý cáo trạng, truy tố Thế Anh và 13 đồng phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. "Japan decided to provide immediate assistance to vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.

Nghĩa của câu:

“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…