ex. Game, Music, Video, Photography

Some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pigs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.

pigs


Ý nghĩa

@pig /pig/
* danh từ
- lợn heo
- thịt lợn; thịt lợn sữa
=roast pig+ thịt lợn quay
- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
- thoi kim loại (chủ yếu là gang)
- khoanh cam
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
!to buy a pig in a poke
- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
!to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
- làm ăn thất bại
!to make a pig of oneself
- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
!pigs might fly
- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
!please the pigs
-(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
* ngoại động từ
- đẻ (lợn)
* nội động từ
- đẻ con (lợn)
- ở bẩn lúc nhúc như lợn
!to pig it
- ở bẩn lúc nhúc như lợn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…