ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ wedding

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 20 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.

Nghĩa của câu:

Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The police said at the house they found fake wedding photo albums along with other items used to facilitate the marriages.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết tại ngôi nhà họ tìm thấy album ảnh cưới giả cùng với các vật dụng khác được sử dụng để tạo điều kiện cho hôn lễ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The city will shut down gyms, yoga and fitness centers, wedding and convention centers, buffet restaurants from 6 p.

Nghĩa của câu:

Thành phố sẽ đóng cửa các phòng tập thể dục, yoga và trung tâm thể dục, trung tâm tiệc cưới và hội nghị, nhà hàng tự chọn từ 6 giờ chiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The sculptures will be based on the famous "Rat’s wedding" Dong Ho painting.

Nghĩa của câu:

Các tác phẩm điêu khắc sẽ dựa trên bức tranh Đông Hồ “Đám cưới chuột” nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Dong Ho folk painting Dam cuoi chuot or Rat's wedding.

Nghĩa của câu:

Tranh dân gian Đông Hồ Đầm xòe hay Đám cưới chuột.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The last time Nguyen Anh Dung had traditional green tea was three months ago when he went to a wedding on Hanoi’s outskirts.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Couples parade on the street of HCMC before their mass wedding ceremony.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Tung, 36, and Trang, 28, both familiar faces in the marathon community, had a novel idea when it came to their wedding by giving the groom a challenge on his big day.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…