ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ which

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 824 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.

Nghĩa của câu:

"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. Knowing the dogs are hungry, Nguyen Thi Ngoc, homeowner, divides cooked rice into portions for the animals, most of which are paralyzed.

Nghĩa của câu:

Biết đàn chó đói, chị Nguyễn Thị Ngọc, chủ nhà chia cơm thành từng phần cho các con, hầu hết các con đều nằm liệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. Kobiton, which provides a platform for app developers to test their products, said in a statement that the acquisition would help customers deliver apps of higher quality faster by utilizing artificial intelligence.

Nghĩa của câu:

Kobiton, công ty cung cấp nền tảng cho các nhà phát triển ứng dụng thử nghiệm sản phẩm của họ, cho biết trong một tuyên bố rằng việc mua lại sẽ giúp khách hàng cung cấp các ứng dụng có chất lượng cao hơn nhanh hơn bằng cách sử dụng trí thông minh nhân tạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.

Nghĩa của câu:

Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. Most recently, Vam Cong bridge between Dong Thap province and Can Tho city opened to traffic in 2019 after six years of construction and repair, which will replace the 100-year-old ferry route across the river.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. Foreign investors continued to be net sellers to the tune of VND377 billion on all three bourses, with selling pressure mostly on HPG of Hoa Phat Group and VNM of dairy giant Vinamilk, which edged down 0.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…