ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ works

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 48 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.    Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.

Nghĩa của câu:

Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Tian Xue, 27, who works at a state-owned firm in Shanghai and considers herself part of the moonlight demographic, can see problems building up for some of her peers.

Nghĩa của câu:

Tian Xue, 27 tuổi, làm việc tại một công ty quốc doanh ở Thượng Hải và coi mình là một phần của nhân khẩu học trăng hoa, có thể thấy những vấn đề đang gây ra đối với một số đồng nghiệp của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.

Nghĩa của câu:

Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Quan works at a printing company warehouse and does 100 hours of overtime a month to earn VND10 million.

Nghĩa của câu:

Quân làm việc tại kho của một công ty in và tăng ca 100 giờ mỗi tháng, kiếm được 10 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. One of them works as a chef at Sheraton, the center said.

Nghĩa của câu:

Một trong số họ làm đầu bếp tại Sheraton, trung tâm cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. His solo exhibition "Ethereal" features fifteen works of oil on canvas.

Nghĩa của câu:

Triển lãm cá nhân "Ethereal" của anh có mười lăm tác phẩm sơn dầu trên vải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Le Tien Truong, chairman of the Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), said the model only works for small-scale companies and a more flexible approach is needed.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Tiến Trường, Chủ tịch Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex), cho biết mô hình này chỉ phù hợp với các công ty quy mô nhỏ và cần có cách tiếp cận linh hoạt hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.     The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.

Nghĩa của câu:

Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…