Câu ví dụ:
Le Tien Truong, chairman of the Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), said the model only works for small-scale companies and a more flexible approach is needed.
Nghĩa của câu:Ông Lê Tiến Trường, Chủ tịch Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex), cho biết mô hình này chỉ phù hợp với các công ty quy mô nhỏ và cần có cách tiếp cận linh hoạt hơn.
flexible
Ý nghĩa
@flexible /flexible/
* tính từ
- dẻo, mền dẻo, dễ uốn
- dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn
- linh động, linh hoạt