ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ year

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 815 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #111

1. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #112

2. But his first event of the year will be the Antalya World Cup in Turkey from February 17 to 23.

Nghĩa của câu:

Nhưng sự kiện đầu tiên trong năm của anh ấy sẽ là World Cup Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ từ ngày 17 đến 23 tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #113

3. The proposal comes as the corporate sector is lobbying against any wage hikes next year.

Nghĩa của câu:

Đề xuất này được đưa ra trong bối cảnh khu vực doanh nghiệp đang vận động hành lang chống lại bất kỳ đợt tăng lương nào trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #114

4. Tuyen and the other officials were involved in state property mismanagement at state-owned agro-forestry and fisheries company Saigon Agriculture Corporation (Sagri), whose CEO was arrested last year.

Nghĩa của câu:

Tuyên và các quan chức khác liên quan đến quản lý tài sản nhà nước tại công ty nông lâm thủy sản quốc doanh Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Sagri), mà Tổng giám đốc đã bị bắt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #115

5. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #116

6. com are committed to expanding recruitment while 10 percent plan to keep the recruitment ratio unaltered next year.

Nghĩa của câu:

com cam kết mở rộng tuyển dụng trong khi 10% có kế hoạch giữ tỷ lệ tuyển dụng không thay đổi trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #117

7. com, said the top three recruitment categories this year are wholesale-retail, communication-marketing and information technology.

Nghĩa của câu:

com, cho biết ba hạng mục tuyển dụng hàng đầu năm nay là bán buôn-bán lẻ, truyền thông-tiếp thị và công nghệ thông tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #118

8. 2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.

Nghĩa của câu:

2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.

Xem thêm »

Câu ví dụ #119

9. 4 percent from the same period last year, according to the General Statistics Office.

Nghĩa của câu:

4% so với cùng kỳ năm ngoái, theo Tổng cục Thống kê.

Xem thêm »

Câu ví dụ #120

10.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…