ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ calculating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng calculating


calculating /'kælkjuleitiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thận trọng, có đắn đo suy nghĩ
  tính toán hơn thiệt

@calculating
  (Tech) tính toán

Các câu ví dụ:

1. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


2. The race was determined by calculating support from Conservative delegates and associations in all of Canada's 338 parliamentary constituencies.


Xem tất cả câu ví dụ về calculating /'kælkjuleitiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…