calculate /'kælkjuleit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
tính, tính toán
tính trước, suy tính, dự tính
this action had been calculated → hành động này có suy tính trước
sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp
(+ on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào
we can't calculate upon having fine weather for our holidays → chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng
@calculate
tính toán