cancel /'kænsəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
lệnh ngược lại, phản lệnh
(ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
(số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
ngoại động từ
bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
to cancel an order for the goods → bỏ đơn đặt hàng
to cancel a reservation → bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
đóng dấu xoá bỏ
to cancel a stamp → đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
thanh toán, trả hết (nợ)
(toán học) khử
@cancel
giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước
Các câu ví dụ:
1. Formula One managers have assured that the Vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.
Nghĩa của câu:Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.
2. 3 percent of its flights delayed, while another 2 percent were cancelled.
Nghĩa của câu:3% các chuyến bay của hãng bị hoãn, trong khi 2% khác bị hủy.
3. A number of flights from Fort McMurray airport were cancelled and the airport advised passengers to check with their airlines for updates.
4. In Hanoi, more than 12,800 hotel reservations have been cancelled, according to the city's Department of Tourism.
5. Philippine President Rodrigo Duterte has cancelled all future peace talks with communist rebels waging one of Asia's longest insurgencies, in a blow to efforts to end the half century-long conflict.
Xem tất cả câu ví dụ về cancel /'kænsəl/