ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cancellations

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cancellations


cancellation /,kænse'leiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bỏ, sự huỷ bỏ; sự xoá bỏ, sự bãi bỏ
  dấu xoá bỏ
  (toán học) sự khử, sự ước lược

@cancellation
  (Tech) xóa bỏ, hủy (d)

@cancellation
  sự giản ước; sự triệt tiêu nhau

Các câu ví dụ:

1. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.


2. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


3. Brokerage VNDirect’s CEO Do Ngoc Quynh said disallowing cancellations and modifications was necessary for the system to operate smoothly.

Nghĩa của câu:

Ông Đỗ Ngọc Quỳnh, Giám đốc điều hành Công ty môi giới VNDirect cho biết việc không cho phép hủy và sửa đổi là cần thiết để hệ thống hoạt động trơn tru.


Xem tất cả câu ví dụ về cancellation /,kænse'leiʃn/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…