ex. Game, Music, Video, Photography

3 percent of its flights delayed, while another 2 percent were cancelled.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cancelled. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

3 percent of its flights delayed, while another 2 percent were cancelled.

Nghĩa của câu:

3% các chuyến bay của hãng bị hoãn, trong khi 2% khác bị hủy.

cancelled


Ý nghĩa

@cancel /'kænsəl/
* danh từ
- sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
- lệnh ngược lại, phản lệnh
- (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
- (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels)
* ngoại động từ
- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...)
=to cancel an order for the goods+ bỏ đơn đặt hàng
=to cancel a reservation+ bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước
- đóng dấu xoá bỏ
=to cancel a stamp+ đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
- thanh toán, trả hết (nợ)
- (toán học) khử

@cancel
- giản ước (phân phối), gạch bỏ c. out triệt tiêu lãn nhau, giản ước

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…