canvas /'kænvəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải bạt
lều; buồm (làm bằng vải bạt)
under canvas → ở trong lều (lính); căng buồm, giương buồm (thuyền)
vải căng để vẽ; bức vẽ
Các câu ví dụ:
1. They used new skateboards made from less common materials and covered with white as canvases to create new and unique designs.
Xem tất cả câu ví dụ về canvas /'kænvəs/