ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ capacities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng capacities


capacity /kə'pæsiti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sức chứa, chứa đựng, dung tích
  năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận
a mind of great capacity → trí óc sâu rộng
this book is within the capacity of young readers → cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được
  năng suất
labour capacity → năng suất lao động
  tư cách, quyền hạn
in one's capacity as → với tư cách là
  (điện học) điện dung
capacity house
  rạp hát chật ních khán giả
filled to capacity
  đầy ắp
packed to capacity
  chật ních

@capacity
  (Tech) dung lượng; khả năng; năng lực; công suất

@capacity
  dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua
  bearing c. tải dung
  channel c. khả năng thông qua của kênh
  digit c. (máy tính) dung lượng chữ số
  firm c. (toán kinh tế) lực lượng của một hãng
  flow c. khả năng thông qua
  heat c. nhiệt dung
  information c. dung lượng thông tin
  logarithmic c. (giải tích) dung lượng lôgarit
  memory c. dung lượng bộ nhớ
  production c. khả năng sản xuất
  regulator c. công suất của cái điều hành
  thermal c. (vật lí) nhiệt dung
  traffic c. khả năng vận chuyển

Các câu ví dụ:

1. Washington hopes to draw a contrast between its own approach and those of China - seen as aggressively modernizing its military capacities - and Russia, which has annexed parts of Georgia and Ukraine.


2. Nagy said the visit indicates "Japan’s commitment to strengthening the capacities of Vietnam and other states to monitor their maritime environment so they can better defend against assertive behavior by China.


3. "As an employee also I hope there will be reconciliation so I can get my full salary from the Palestinian Authority, and develop our capacities and expertise.


4. Once completed, the fairway will be able to receive 10,000-ton vessels and bigger ships, increasing the capacities of 13 ports along the Hau River, of which most are in Can Tho.


Xem tất cả câu ví dụ về capacity /kə'pæsiti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…