ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cities


city /'siti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thành phố, thành thị, đô thị
  dân thành thị
  (the City) trung tâm thương nghiệp và tài chính thành phố Luân đôn
  (định ngữ) (thuộc) thành phố
  (City) (định ngữ) a City man người kinh doanh, a City article bài báo bàn về tài chính và thương nghiệp, City editor người biên tập phụ trách tin tức về tài chính (trong một tờ báo)
Celestial City
Heavenly City
City of God
  thiên đường
city state
  thành phố độc lập và có chủ quyền (như một nước)

Các câu ví dụ:

1. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.

Nghĩa của câu:

Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.


2. Suburban areas with few homes - often privileged communities with big gardens and open spaces - were healthier than this, but lagged behind the most densely populated areas in inner cities.

Nghĩa của câu:

Các khu vực ngoại thành có ít nhà - thường là những cộng đồng đặc quyền với những khu vườn lớn và không gian mở - lành mạnh hơn những khu vực này, nhưng lại tụt hậu so với những khu vực đông dân cư nhất trong nội thành.


3. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.


4. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.


5. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.

Nghĩa của câu:

"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".


Xem tất cả câu ví dụ về city /'siti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…