ex. Game, Music, Video, Photography

Nagy said the visit indicates "Japan’s commitment to strengthening the capacities of Vietnam and other states to monitor their maritime environment so they can better defend against assertive behavior by China.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ visit. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nagy said the visit indicates "Japan’s commitment to strengthening the capacities of Vietnam and other states to monitor their maritime environment so they can better defend against assertive behavior by China.

Nghĩa của câu:

visit


Ý nghĩa

@visit /'vizit/
* danh từ
- sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
=to pay someone a visit+ đến thăm người nào
- sự tham quan; thời gian ở lại thăm
=a visit to England+ cuộc đi tham quan nước Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
- (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
=doctor's round of visit+ sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
- (pháp lý) sự thăm hỏi
=right of visit+ quyền thăm hỏi (tù nhân)
- (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét
=the visit to the scene of the crime+ sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
=domiciliary visit+ sự khám nhà
* nội động từ
- đi thăm hỏi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
* ngoại động từ
- thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm
=to visit a friend+ thăm một người bạn
- tham quan
=to visit Moscow+ tham quan Mát-xcơ-va
- đi đến, hay đến
- kiểm tra, thanh tra
=to visit a school+ kiểm tra một trường học
- đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
=misfortune has visited them+ tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
=the plague visited the town+ bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
=to be visited by (with) a disease+ bị nhiễm bệnh
- (pháp lý) khám xét
=to visit the scence of the crime+ đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
- (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt
=to visit the sins of the fathers upon the children+ trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
- (tôn giáo) (+ with) ban cho

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…