ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ caramel

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng caramel


caramel /'kærəmel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường caramen, đường thắng
  kẹo caramen
  màu nâu nhạt

Các câu ví dụ:

1. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


2. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.


3. Now, he makes thousands of warm baguettes a day, along with homemade croissants, caramel creme and pate.


Xem tất cả câu ví dụ về caramel /'kærəmel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…