cause /kɔ:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
cause and effect → nguyên nhân và kết quả
the causes of war → những nguyên nhân của chiến tranh
lẽ, cớ, lý do, động cơ
a cause for complaint → lý do để than phiền
to show cause → trình bày lý do
(pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
to gain one's cause → được kiện, thắng kiện
mục tiêu, mục đích
final cause → mục đích cứu cánh
sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
revolutionary cause → sự nghiệp cách mạng
to fight for the just cause → chiến đấu cho chính nghĩa
'expamle'>in the cause of
vì
=in the cause of justice → vì công lý
'expamle'>to make commom cause with someone
theo phe ai, về bè với ai
ngoại động từ
gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something → sai ai làm việc gì
@cause
nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả
assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên
chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
2. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.
Nghĩa của câu:Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.
3. Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural Resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in Ha Tinh Province.
Nghĩa của câu:Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.
4. "Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.
Nghĩa của câu:“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.
5. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.
Nghĩa của câu:Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về cause /kɔ:z/