censure /'senʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách
lời phê bình, lời khiển trách
ngoại động từ
phê bình, chỉ trích, khiển trách
Các câu ví dụ:
1. Philippine President Rodrigo Duterte is skipping a regional summit in Australia this month, his spokesman said Monday, as he faces international censure for Manila's deadly drug war.
Xem tất cả câu ví dụ về censure /'senʃə/