ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ charter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng charter


charter /'tʃɑ:tə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiến chương
International Educators' Charter → hiến chương nhà giáo quốc tế
the Great Charter → đại hiến chương nước Anh (15 6 1215)
  đặc quyền
  sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu
  giấy nhượng đất

ngoại động từ


  ban đặc quyền
  thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
to charter a ship → thuê tàu
to charter a bus → thuê xe buýt

Các câu ví dụ:

1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.


2. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.


3. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.

Nghĩa của câu:

Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.


4. The Thai embassy plans to send 100 people from Hanoi and HCMC by a charter flight on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Đại sứ quán Thái Lan dự kiến sẽ gửi 100 người từ Hà Nội và TP HCM bằng một chuyến bay thuê vào thứ Tư.


5. On Monday, the FCC reversed a request that charter Communications Inc expand broadband service to 1 million homes that already have a high-speed provider.


Xem tất cả câu ví dụ về charter /'tʃɑ:tə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…