ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cheongsam

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cheongsam


cheongsam

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  áo dài (phụ nữ Trung Quốc)

Các câu ví dụ:

1. Photos posted on Twitter by 18-year-old Utah resident Keziah Daum showing off her traditional cheongsam, or qipao, quickly went viral.

Nghĩa của câu:

Những bức ảnh được đăng trên Twitter của Keziah Daum, 18 tuổi, cư dân Utah, khoe chiếc sườn xám truyền thống, hay còn gọi là qipao, nhanh chóng lan truyền.


2. “The girl in a cheongsam looks beautiful.

Nghĩa của câu:

“Cô gái mặc sườn xám trông thật đẹp.


3. First Lady Melania Trump wore a cheongsam during a visit to Beijing in November.

Nghĩa của câu:

Đệ nhất phu nhân Melania Trump mặc sườn xám trong chuyến thăm Bắc Kinh vào tháng 11.


Xem tất cả câu ví dụ về cheongsam

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…