chiefly /'tʃi:fli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh
* phó từ
trước nhất, nhất là
chủ yếu là
Các câu ví dụ:
1. Last year Vinasun, which has around 6,000 cabs and operates chiefly in Ho Chi Minh City, launched a counteroffensive against the ride-hailing menace: its own app.
Xem tất cả câu ví dụ về chiefly /'tʃi:fli/